">
Đăng tải ngày 07/12/2022
1. Tài sản bảo đảm cần thẩm định giá
1.1 Tài sản 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất số BK591767
- Giấy tờ pháp lý của tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sử hữu Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BK591767, số vào sổ CH01152 do UBND Thành phố Tân An cấp ngày 23/08/2012.
a. Thửa đất:
- Thửa đất số: 121, tờ bản đồ số: 4-21
- Địa chỉ: Số 940, Quốc lộ 1, Khu phố Quyết Thắng 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Diện tích: 1.632,1 m2 , (bằng chữ: Một nghìn sáu trăm ba mươi hai phẩy một mét vuông)
- Hình thức sử dụng: riêng: 1.632,1 m2 ; chung: không;
- Mục đích sử dụng : Đất ở tại đô thị.
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
- Nguồn gốc sử dụng : Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
b. Nhà ở: -/-
c. Công trình xây dựng khác:
- Tên công trình: Nhà Kho
- Hạng mục công trình: Nhà kho 1
- Diện tích xây dựng: 1.096 m2
- Diện tích sàn hoặc công suất: 1.096 m2
- Kết cấu chủ yếu: Móng, cột thép hình, đà BTCT, tường gạch và tole, nền ximăng, mái tole
- Cấp công trình: 4
- Số tầng 1
- Năm HT xây dựng: 2007
- Thời hạn sở hữu: ./.
1.2 Tài sản 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất số BK591765
- Giấy tờ pháp lý của tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sử hữu Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BK591765, số vào sổ CH01151 do UBND Thành phố Tân An cấp ngày 23/08/2012.
a. Thửa đất:
- Thửa đất số: 26, tờ bản đồ số: 4-22
- Địa chỉ: Số 940, Quốc lộ 1, Khu phố Quyết Thắng 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Diện tích: 2.958,5m2 , (bằng chữ: Hai nghìn chín trăm năm mươi tám phẩy năm mét vuông)
- Hình thức sử dụng: riêng: 2.958,5m2; chung: không;
- Mục đích sử dụng : Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng : Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
b. Nhà ở: -/-
c. Công trình xây dựng khác:
Tên công trình: Nhà Kho
* Hạng mục công trình: Nhà kho 2
- Diện tích xây dựng: 1.596 m2
- Diện tích sàn hoặc công suất: 1.596 m2
- Kết cấu chủ yếu: Móng, cột thép hình, đà BTCT, tường gạch và tole, nền ximăng, mái tole
- Cấp công trình: 4
- Số tầng 1
- Năm HT xây dựng: 2007
- Thời hạn sở hữu: ./.
* Hạng mục công trình: Nhà kho 3
- Diện tích xây dựng: 309 m2
- Diện tích sàn hoặc công suất: 309 m2
- Kết cấu chủ yếu: Móng, cổ cột, đà BTCT, cột thép hình, tường gạch và tole, nền ximăng, mái tole
- Cấp công trình: 4
- Số tầng 1
- Năm HT xây dựng: 2007
- Thời hạn sở hữu: ./.
1.3 Tài sản 3: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất số AN509595
- Giấy tờ pháp lý của tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AN509595, số vào sổ H00905 do UBND TXTA cấp ngày 20/01/2009 tọa lạc tại địa chỉ Phường Tân Khánh, thị xã Tân An, tỉnh Long An.
a. Thửa đất:
- Thửa đất số: 25, tờ bản đồ số: 4-22
- Địa chỉ: Phường Tân Khánh, thị xã Tân An, tỉnh Long An
- Diện tích: 1.841,2 m2 , (bằng chữ: Một nghìn tám trăm bốn mươi mốt phẩy hai mét vuông)
- Hình thức sử dụng: riêng: 1.841,2 m2; chung: không;
- Mục đích sử dụng : Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng : Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
b. Nhà ở: -/-
1.4 Tài sản 4: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất số BG728782
- Giấy tờ pháp lý của tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sử hữu Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BG728782, số vào sổ CH00737 do UBND Thành phố Tân An cấp ngày 31/08/2011.
a. Thửa đất:
- Thửa đất số: 159 , tờ bản đồ số: 4-21
- Địa chỉ: Phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Diện tích: 119,6m2 , (bằng chữ: Một trăm mười chín phẩy sáu mét vuông)
- Hình thức sử dụng: riêng: 119,6 m2; chung: không;
- Mục đích sử dụng : Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng : Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
b. Nhà ở:
- Địa chỉ: 71 Nguyễn Văn Cương, Khu phố Nhơn Cầu, phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Diện tích xây dựng: 69 m2
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, nền gạch ceramic, mái ngói
- Cấp (hạng): 3
- Số tầng: 2
- Năm hoang thành xây dựng: 2011
- Thời hạn sở hữu: ./.
- Ghi chú: Diện tích lộ giới: 27,1 m2, diện tích chỉ giới xây dựng: 27,1 m2
1.5 Tài sản 5: Máy móc thiết bị
STT |
Tài sản |
Số lượng/ĐVT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Giấy tờ gốc |
1 |
TRẠM ĐIỆN:MÁY BIẾN ÁP THIBIDI 1500KVA - 15 (22)/0.4
|
1 Trạm |
Hệ thống điều khiển tự động. Xuất xứ: Chủ yếu xuất xứ từ Việt Nam. Hệ thống phủ sơn màu chống sét. Thời gian lắp đặt và đưa vào sử dụng: Khoảng 2006. Tình trạng: Được lắp ráp hoàng chỉnh, hiện đang hoạt động bình thường. Được bảo dưỡng, sửa chữa định kì. |
|
2 |
CÂN ĐIỆN TỬ ĐÓNG: CÂN ĐÓNG TÚI TC-05
|
2 Cái |
||
3 |
Máy nén bình hơi hiệu JF-50A |
1 Cái |
||
4 |
MÁY TÁCH MÀU: BÙI VĂN NGỌ
Kích thước: 1980x3000x3010 |
1 Cái |
||
5 |
Máy chống đảo: Bùi Văn Ngọ
Kích thước: 3850x2510x3050 |
2 Cái |
||
6 |
Bồ đài |
12 Bộ |
||
7 |
Máy đánh bóng
Kích thước: 3980x1070x2070 |
4 Cái |
||
8 |
Băng tải hạt |
36m |
||
9 |
Máy xát trắng nhãn hiệu Bùi Văn Ngọ (CDA 100C) Máy xát trắng nhãn hiệu Bùi Văn Ngọ (CDA 100C)
Kích thước: 2420x1560x2830 |
4 Cái |
||
10 |
Máy xát trắng nhãn hiệu Bùi Văn Ngọ (CDA 60C)
|
2 Cái |
||
11 |
Thùng chứa gạo 100T |
2 Cái |
||
12 |
Thùng chứa gạo 50T |
4 Cái |
||
13 |
Thùng chứa gạo 40T |
18 Cái |
||
14 |
Máy giằng132 lỗ Mai Xuân |
2 Cái |
||
15 |
Tủ điện lớn |
3 Cái |
||
16 |
Máy hút rớt |
2 Cái |
||
17 |
Máy bóc vỏ lúa :
|
4 Cái |
||
18 |
Dích tải (15m/c) |
330 m |
||
19 |
Bộ đài bên bóc vỏ |
5 cái |
||
20 |
Máy đảo gạo |
2 cái |
||
21 |
Máy nghiền cám công suất 150 |
2 cái |
||
22 |
Máy ép củi trấu |
1 cái |
||
23 |
Xe nâng Toyota:
|
1 cái |
||
24 |
Xe nâng TCM30:
|
1 cái |
||
25 |
Băng tải hạt lên lúa |
100m |
||
26 |
Băng tải bắn (10m/cái) |
20m |
||
27 |
Silô thùng chứa lúa 30 tấn |
15 cái |
||
28 |
Nhà vận hành máy tách màu |
12m2 |
||
29 |
Silen cám quạt hút |
8 cái |
||
30 |
Cân nhập lúa công suất 30 tấn |
1 cái |
||
31 |
Phòng cân nhỏ và máy rà kim loại |
1 phòng |
1.6 Tài sản 6: Máy móc thiết bị
Stt |
Tài sản |
Số lượng/ĐVT |
Chất lượng còn lại |
Giấy tờ gốc |
---|---|---|---|---|
1 |
Máy nén khí HITACHI OSP-37V6AR: Xuất xứ: Nhật Bản Số sản xuất: U1078348 Công suất: 37Kw Điện thế: 200V/60Hz Áp suất: 0,69Mpa |
1 Cái |
80%
|
|
2 |
Bình hơi + Máy biến áp |
1 Cái |
80% |
|
3 |
Bồ đài |
7 Cây |
80% |
|
4 |
Máy tách màu ANYSORT CCD-S640: Xuất xứ: Trung Quốc Số sản xuất: S640-Y301 Trọng lượng: 2.430 kg Công suất: 220V/50Hz Số máng: 10 Số kênh: 640 Năng suất: 8-14 tấn/h |
1 Cái |
85% |
|
5 |
Máy tách màu ANYSORT CCD-S640: Xuất xứ: Trung Quốc Số sản xuất: Q1050-Y901 Trọng lượng: 2.430 kg Công suất: 220V/50Hz Số máng: 10 Số kênh: 640 Năng suất: 8-14 tấn/h |
1 Cái |
85% |
|
6 |
Silo chứa gạo (đóng mới): Quy cách: ngang 5m, dài 5m, cao 7,5m Công suất: + Chứa lúa: 100 tấn/ silo + Chứa gạo: 130 tấn/ silo |
12 cái |
95% |
|
7 |
Khung sàn vận hành 2 máy tách màu |
1 Cái |
80% |
2. Mục đích thẩm định giá
Xác định giá trị tài sản bảo đảm làm cơ sở tham khảo cho quá trình xử lý tài sản.
3. Tiêu chí chọn tổ chức thẩm định giá
Để đảm bảo việc tổ chức thẩm định giá trị tài sản bảo đảm được thực hiện theo quy định của pháp luật, BIDV Chi nhánh Quận 3 TP Hồ Chí Minh lựa chọn và ưu tiên các tổ chức thẩm định giá có đủ các tiêu chí sau:
a. Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính.
b. Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
c. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
d. Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín,....
e. Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá tài sản bảo đảm,...)
f. Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.
4. Hồ sơ gồm có
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định).
5. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ
- Thời gian: Kể từ ngày phát hành thông báo và kết thúc chậm nhất sau 05 ngày kể từ ngày ra thông báo.
- Thông tin liên hệ: Phòng QLRR - BIDV Quận 3 TP Hồ Chí Minh.
- Địa điểm: Lầu 4 Số 549 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, TP Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 7303 9139.
Trân trọng thông báo./.
Tin tức khác
Bán Nợ - 30/11/2023
Phát mại tài sản - 28/11/2023
Phát mại tài sản - 27/11/2023
Phát mại tài sản - 27/11/2023
Phát mại tài sản - 27/11/2023