Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản là khoản nợ như sau:

1. Thông tin khoản nợ:

- Tên và địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), địa chỉ: Số 194 Trần Quang Khải, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.

- Tài sản bảo đảm:

STT

Tài sản bảo đảm khoản nợ

1

Công trình xây dựng kho lau bóng gạo và nhà làm việc tại số 106 Tỉnh lộ 852 ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSH Công trình xây dựng số: 878672992000109 do UBND tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 15/12/2009.

2

QSD đất diện tích 551 m2 và Công trình lò sấy lúa tại ấp Hưng Lợi Đông, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BK 551768 do UBND huyện Lấp Vò cấp ngày 21/5/2012.

3

Toàn bộ máy móc thiết bị dây chuyền xây xát, lau bóng gạo tại số 106 Tỉnh lộ 852 ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp (bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài sản tại danh mục tài sản được liệt kê theo Phụ lục MMTB) theo các Hợp đồng mua bán, xây lắp, hóa đơn thuế GTGT.

4

QSD đất diện tích 6.333,4 m2 và tài sản gắn liền với đất là nhà kho tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CA 875467 do UBND Tp. Sa Đéc cấp ngày 14/8/2015.

5

QSD đất diện tích 4.955,4 m2 và tài sản gắn liền với đất là nhà kho tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CA 875456 do UBND Tp. Sa Đéc cấp ngày 14/8/2015.

6

QSD đất diện tích 383,2 m2 (đất trồng cây hàng năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035804 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

7

QSD đất diện tích 212,5 m2 (đất trồng cây hàng năm) tại ấp Tân Lợi B, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AC 686510 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 12/12/2005.

8

QSD đất diện tích 3.497,7 m2 (đất trồng cây hàng năm và CSSXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035805 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

9

QSD đất diện tích 300 m2 (đất ở nông thôn) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035806 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

10

QSD đất diện tích 432 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035803 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

11

Tài sản gắn liền với đất là nhà kho xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GCN QSH công trình xây dựng số 878672991900101 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 15/03/2007.

12

Tài sản gắn liền với đất là nhà kho xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GCN QSH công trình xây dựng số 8786729920000014  do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 30/10/2006.

13

QSD đất diện tích 196,6 m2 (đất ONT và trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lợi B, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AD 961642 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 08/11/2005.

14

QSD đất diện tích 265,2 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 913345 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 30/3/2009.

15

QSD đất diện tích 2.484,8 m2 (đất trồng cây hàng năm khác) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 913346 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 30/3/2009.

16

QSD đất diện tích 609,3 m2 (đất trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 913935 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 05/6/2009.

17

QSD đất diện tích 291,9 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289613 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 09/01/2015.

18

QSD đất diện tích 490 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289607 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 09/01/2015.

19

QSD đất diện tích 874 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289603 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 14/01/2015.

20

QSD đất diện tích 1.336,5 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289602 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 13/01/2015.

21

QSD đất diện tích 300 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289450 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 06/01/2015.

22

QSD đất diện tích 450 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289606 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 09/01/2015.

23

QSD đất diện tích 551,8 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289601 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 14/01/2015.

24

QSD đất diện tích 553,3 m2 (đất trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289604 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 14/01/2015.

25

QSD đất diện tích 278 m2 (đất trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289605 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 13/01/2015.

- Giá khởi điểm: Toàn bộ dư nợ gốc, lãi và phí (nếu có) tại thời điểm ký kết Hợp đồng dịch vụ bán đấu giá khoản nợ (Tổng dư nợ gốc và lãi tính đến ngày  16/8/2022 là 463.366.552.446 đồng).

2. Thời hạn nộp hồ sơ:

Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp là 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện, với điều kiện BIDV phải nhận được trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày thông báo).

3. Địa điểm nộp hồ sơ:

- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Trung tâm Xử lý nợ (Khu vực 4) - Địa chỉ: Tầng 07, số 24 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.

- Đầu mối liên hệ: Ông Lê Thượng Lưu (Email: luult@bidv.com.vn - Di động: 0977.727.808).

4. Tiêu chí lựa chọn:

- Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;

- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;

- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;

- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;

- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố;

- Có thời gian hoạt động tối thiểu là 03 năm;

- Có tối thiểu 03 đấu giá viên.

- Phù hợp theo yêu cầu của Đơn vị.

5. Hồ sơ đăng ký bao gồm:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;

- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm;

- Thư chào giá, hồ sơ liên quan theo Mục 4 Thông báo này, các cam kết khác của tổ chức đấu giá (nếu có);

- Các hồ sơ khác theo yêu cầu của BIDV.

* Lưu ý:

- Hồ sơ đăng ký mặc nhiên hết hiệu lực trong trường hợp tổ chức đấu giá không được đấu giá theo quy định của pháp luật.

- BIDV sẽ có văn bản thông báo kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn, BIDV không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

Trân trọng thông báo!

BIDV

Kết quả gợi ý

    Các sản phẩm/dịch vụ gợi ý

      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
       
      Συμπληρωματικό περιεχόμενο
      ${loading}