Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản là khoản nợ như sau:

I. Thông tin khoản nợ:

- Thông tin khoản nợ yêu cầu thẩm định: Tạm tính đến ngày 26/12/2021, dư nợ đối với khoản nợ Ngân hàng BIDV yêu cầu định giá là: 438.120 triệu đồng, trong đó (Dư nợ gốc: 282.159 triệu đồng; Dư nợ lãi: 155.961 triệu đồng).

- Tài sản bảo đảm:

STT

Tài sản bảo đảm khoản nợ

1

Công trình xây dựng kho lau bóng gạo và nhà làm việc tại số 106 Tỉnh lộ 852 ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSH Công trình xây dựng số: 878672992000109 do UBND tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 15/12/2009.

2

QSD đất diện tích 551 m2 và Công trình lò sấy lúa tại ấp Hưng Lợi Đông, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BK 551768 do UBND huyện Lấp Vò cấp ngày 21/5/2012.

3

Toàn bộ máy móc thiết bị dây chuyền xây xát, lau bóng gạo tại số 106 Tỉnh lộ 852 ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp (bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài sản tại danh mục tài sản được liệt kê theo Phụ lục MMTB) theo các Hợp đồng mua bán, xây lắp, hóa đơn thuế GTGT.

4

QSD đất diện tích 6.333,4 m2 và tài sản gắn liền với đất là nhà kho tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CA 875467 do UBND Tp. Sa Đéc cấp ngày 14/8/2015.

5

QSD đất diện tích 4.955,4 m2 và tài sản gắn liền với đất là nhà kho tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CA 875456 do UBND Tp. Sa Đéc cấp ngày 14/8/2015.

6

QSD đất diện tích 383,2 m2 (đất trồng cây hàng năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035804 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

7

QSD đất diện tích 212,5 m2 (đất trồng cây hàng năm) tại ấp Tân Lợi B, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AC 686510 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 12/12/2005.

8

QSD đất diện tích 3.497,7 m2 (đất trồng cây hàng năm và CSSXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035805 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

9

QSD đất diện tích 300 m2 (đất ở nông thôn) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035806 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

10

QSD đất diện tích 432 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 035803 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 19/01/2009.

11

Tài sản gắn liền với đất là nhà kho xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GCN QSH công trình xây dựng số 878672991900101 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 15/03/2007.

12

Tài sản gắn liền với đất là nhà kho xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GCN QSH công trình xây dựng số 8786729920000014  do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 30/10/2006.

13

QSD đất diện tích 196,6 m2 (đất ONT và trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lợi B, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AD 961642 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 08/11/2005.

14

QSD đất diện tích 265,2 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 913345 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 30/3/2009.

15

QSD đất diện tích 2.484,8 m2 (đất trồng cây hàng năm khác) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 913346 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 30/3/2009.

16

QSD đất diện tích 609,3 m2 (đất trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số AN 913935 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 05/6/2009.

17

QSD đất diện tích 291,9 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289613 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 09/01/2015.

18

QSD đất diện tích 490 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289607 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 09/01/2015.

19

QSD đất diện tích 874 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289603 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 14/01/2015.

20

QSD đất diện tích 1.336,5 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289602 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 13/01/2015.

21

QSD đất diện tích 300 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289450 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 06/01/2015.

22

QSD đất diện tích 450 m2 (đất ONT) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289606 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 09/01/2015.

23

QSD đất diện tích 551,8 m2 (đất CS SXKD) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289601 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 14/01/2015.

24

QSD đất diện tích 553,3 m2 (đất trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289604 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 14/01/2015.

25

QSD đất diện tích 278 m2 (đất trồng cây lâu năm) tại ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thị xã (nay là Tp) Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy CNQSD đất số BX 289605 do UBND thị xã (nay là Tp) Sa Đéc cấp ngày 13/01/2015.

 

II. Thời gian nhận hồ sơ:

Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày BIDV đăng thông báo trên website: bidv.com.vn (hồ sơ nộp qua đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện).

III. Địa điểm nhận hồ sơ:

- Trung tâm Xử lý nợ (Khu vực 4) - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 06, số 24 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh).

- Đầu mối liên hệ: Ông Lê Thượng Lưu -  Di động: 0977 727 808.

IV. Hồ sơ đăng ký bao gồm:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.

- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm.

- Thư chào giá, các cam kết khác của doanh nghiệp thẩm định giá tài sản (trong đó nội dung thư chào giá thể hiện các nội dung như giá trị định giá dự kiến sơ bộ của tài sản định giá, mức giá…).

* Lưu ý:

- Hồ sơ đăng ký mặc nhiên hết hiệu lực trong trường hợp doanh nghiệp thẩm định giá không được thẩm định giá theo quy định của pháp luật.

- BIDV sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn và BIDV không hoàn trả hồ sơ với những đơn vi không được lựa chọn.

BIDV

Kết quả gợi ý

    Các sản phẩm/dịch vụ gợi ý

      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
      Tìm thấy Kết quả
       
      Συμπληρωματικό περιεχόμενο
      ${loading}